stop là gì the djs began a non stop performance Giải thích VN: Điểm dừng là những ví trí đi qua của một đường truyền hoặc một chuyến đi. Chúng có thể là các khách hàng trong lô trình phân phát hàng hợc các thành phố trong hệ thống đường quốc lộ. Điểm dừng và các thuộc tính điểm dừng được lưu trong file INFO và được coi là các file điểm dừng
stopwatch online Nghĩa của từ stop trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt. chỗ đỗ xe khách... stop thief!: bắt thằng ăn trộm! ngưng thanh toán phiếu khoán... stop payment to...
time stop hentai Trong tiếng Anh, Stop có phiên âm là /stɑːp/. Stop khi là danh từ có nghĩa là sự ngừng lại, sự dừng lại, tình trạng ngừng lại, điểm dừng chân, dấu chấm trong câu. Ví dụ: The sudden stop of the train startled everyone. Sự dừng đột ngột của tàu khiến mọi người giật mình. The bus stop is just around my house. Trạm xe buýt ở gần nhà tôi.