USED TO VING:Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving + V hay, chi tiết

used to ving   a correction pen is used for  Cấu trúc, cách dùng be/get used to + Ving + V hay, chi tiết. 1. Be/get used to Ving * Cách dùng và cấu trúc. a. Get used to Ving/ somthing: Đang trở nên dần quen với việc gì đó. Ex: I got used to getting up early in the morning. Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng. – After a while he doesn

accused Cấu trúc 'to get used to doing' được dùng để diễn tả quá trình diễn ra của 1 hành động đang dần trở thành thói quen, quen thuộc đối với chúng ta. VD: I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it

for sale: fallen lady, never used GET USED TO + VING / NOUN: DẦN QUEN VỚI . Phân biệt cấu trúc Get used to - Get used to kết hợp với Ving hoặc cụm danh từ mang ý nghĩa: sự việc nào đó đang dần trở nên quen thuộc với bạn. - Ví dụ: + She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day

₫ 12400
₫ 164000-50%
Quantity
Delivery Options